Thực đơn
Cao Ly Cảnh Tông Xem thêmThái Tổ (918–943) · Huệ Tông (943–945) · Định Tông (945–949) · Quang Tông (949–975) · Cảnh Tông (975–981) · Thành Tông (981–997) · Mục Tông (997–1009) · Hiển Tông (1009–1031) · Đức Tông (1031–1034) · Tĩnh Tông (1034–1046) · Văn Tông (1046–1083) · Thuận Tông (1083) · Tuyên Tông (1083–1094) · Hiến Tông (1094–1095) · Túc Tông (1095–1105) · Duệ Tông (1105–1122) · Nhân Tông (1122–1146) · Nghị Tông (1146–1170) · Minh Tông (1170–1197) · Thần Tông (1197–1204) · Hi Tông (1204–1211) · Khang Tông (1211–1213) · Cao Tông (1213–1259) · Nguyên Tông (1259–1274) · Trung Liệt Vương (1274–1308) · Trung Tuyên Vương (1308–1313) · Trung Túc Vương (1313–1330) · Trung Huệ Vương (1330–1332) · Trung Túc Vương (1332–1339) · Trung Huệ Vương (1339–1344) · Trung Mục Vương (1344–1348) · Trung Định Vương (1348–1351) · Cung Mẫn Vương (1351–1374) · U Vương (1374–1388) · Xương Vương (1388–1389) · Cung Nhượng Vương (1389–1392) |
Bài viết này có chứa kí tự tiếng Hàn. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì Hangul hoặc hanja. |
Thực đơn
Cao Ly Cảnh Tông Xem thêmLiên quan
Cao Cao Bằng Cao Lãnh (thành phố) Cao Câu Ly Cao Ly Cao khảo Cao Lãnh (huyện) Cao Biền Cao Minh Đạt Cao Đài mười hai chi pháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cao Ly Cảnh Tông